Bảo trì thang máy là hoạt động bảo dưỡng kĩ thuật định kì cần có để đảm bảo hoạt động liên tục an toàn của thang máy được tốt nhất đồng thời giúp phát hiện, ngăn ngừa những hỏng hóc có thể xảy ra cho thang máy.
Thang máy ngày càng được quan tâm và đánh giá nghiêm ngặt ở ngay chính chất lượng của nó . Hoạt động bảo hành bảo dưỡng thang máy gia đình cần thiết duy trì và thực hiện nghiêm túc với tiêu chí : "Độ an toàn cao, Tuổi thọ thang máy lâu bền, Chất lượng phục vụ" .
Để thực hiện tốt công tác bảo trì bảo dưỡng thang máy cho quý khách, chúng tôi công ty thang máy PHÚC THÀNH Việt Nam đã nghiên cứu kỹ càng về công tác kiểm tra bảo trì thang máy từng tháng trong 01 năm hoạt động sao cho hợp lý và hiệu quả nhất. Với công tác bảo trì, bảo dưỡng trong thời gian 12 tháng (1 năm), các công việc sẽ được thực hiện lại sau khi hoàn tất công việc bảo trì trong 12 tháng. Các dòng sản phẩm mà thang máy PHÚC THÀNH cung cấp từ thang máy gia đình cao cấp tới các dòng thang máy cho văn phòng, chung cư mini đều được chúng tôi lên quy trình bảo trì chi tiết, rõ ràng.
1. Vị trí Phòng máy đặt máy kéo và thiết bị: |
Cửa sổ và Khóa cửa. Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ của phòng thang, đèn điện chiếu sáng, quạt, sự thấm nước, các vật dụng khác đặt trong phòng thang máy… |
2. Các thiết bị có trong phòng(buồng) máy: |
Động cơ, Máy kéo. Dầu động cơ (máy hộp số), phanh điện từ, Hệ thống phanh cơ khí an toàn (Governor), tủ điện, Tất cả các chi tiết trong tủ điện hệ điều khiển: Relay, Contactor, khởi động từ, các mạch điều khiển, giắc cắm… |
3. Các hoạt động của buồng thang: |
Hoạt động cửa: Khởi động, bộ hãm, bộ dừng. Độ rung lắc, độ ồn. Dọn Đất, cát, các vật ở Sill cửa. Các di chuyển. Thanh Safe – Shoes, các thiết bị an toàn khác làm cửa mở lại (Photocell, USDS…), lau khe kính của dải Photocell. Chuông dừng đỗ thang máy, quạt gió làm mát buồng cabin… |
4. Các hoạt động của tủ cứu hộ tự động: |
Kiểm tra sự hoạt động của hệ thống ắc quy, nguyên lý hoạt động của hệ thống tủ cứu hộ tự động đảm bảo bình thường |
5. Các Bảng điều khiển, hộp button hiển thị báo tầng, báo chiều hoạt động: |
Sự tác động và vệ sinh các nút nhấn, công tắc. Các vít định vị. Mọi đèn báo: chiều, tầng, quá tải… |
6. Đèn và vách buồng thang: |
Kiểm tra tiếp điểm (thay thế nếu hỏng) Bóng đèn, bụi bẩn xung quanh. Các boulon Ốc vít bắt vách buồng thang. |
7. Đèn Down Light: |
Sự kiểm tra các hoạt động của đèn Down Light, độ sáng của bóng đèn |
8. Interphone: |
Kiểm tra sự hoạt động nối thông trong cabin với bên ngoài, rè, nhiễu… |
9. Hệ thống Cửa tầng: |
Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng, báo chiều. Vệ sinh bụi đất, cát, dị vật bám trên Sill cửa tầng. |
10. Bảng quan sát: |
Kiểm tra lau chùi vệ sinh hệ thống đèn báo. |
11. Giếng thang: |
Kiểm tra đèn dọc Giếng thang (hố thang), hộp hứng dầu. thấm nước, vệ sinh sạch sẽ |
12. Nóc buồng thang: |
Vệ sinh công nghiệp, đổ thêm dầu vào hộp dầu bôi trơn Raill. Vệ sinh toàn bộ các phần.> |
13. Cửa thoát hiểm: |
Kiểm tra sự hoạt động, khóa, Switch an toàn. |
14. Hệ thống khóa Door lock: |
Kiểm tra khóa cửa ( Door lock), tiếp điểm Door lock, độ nhún của tiếp điểm khi đóng cửa. Kiểm tra các đầu dây |
15. Các hộp switch giới hạn: |
Kiểm tra các khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, căn hiệu chỉnh các tiếp điểm tiếp xúc, kiểm tra dây và đầu dây. |
16. Tủ điều khiển và các tủ phụ: |
Tất cả mọi thiết bị trong tủ điện điều khiển đều phải được kiểm tra một cách kỹ lưỡng và chi tiết. |
17. Phanh điện từ: |
Tháo và vệ sinh, lau dầu, bôi mỡ các trục, cốt phanh. Kiểm tra lực hút phanh, hiệu chỉnh nếu cần thiết. Kiểm tra các dây nối, tiếp điểm phanh. |
18. Hệ thống Governor: |
Kiểm tra các tiếp điểm, búa văng, Poulie, tra dầu các điểm cần thiết. |
19. Cửa buồng thang: |
Cửa Carbin: Bánh xe treo cửa, bánh xe Cable, các đầu nối Cable, Rail cửa. Hộp Gate, cam đè hộp Gate, bánh xe hộp Gate. Kiếm cửa, poulie cửa, dây couroa cửa… Đầu cửa Carbin: Các Boulon định vị, Encoder, giới hạn cửa. |
20. Hệ thống Đầu cửa tầng: |
Bánh xe treo cửa, Rail cửa tầng, đầu nối dây, tiếp điểm Door Lock. Bánh xe Cable cửa, Cable cử và các đầu nối, bánh xe lệch tâm. Các đinh vis, boulon định vị. |
21. Máy kéo, đông cơ tải: |
Sự khớp nối, các bạc đạn, Poulie, hộp đấu dây, chặn Cable, sự dò rỉ dầu trên máy kéo(với máy có hộp số), tiếng ồn khi hoạt động. |
22. Phanh điện từ, má phanh: |
Tất cả các chốt, trục, lò xo, má phanh, càng phanh, contac phanh |
23. Bộ đếm xung Encoder: |
Dây dẫn, đệm đàn hồi, nắp hộp bảo vệ, tiếng ồn khi hoạt động. |
24. Kiếm cửa: |
Khoảng cách của kiếm cửa và bánh xe Door Lock, khoảng cách giữa kiếm và Sill cửa tầng, các phần nhô ra khác của cửa tầng. |
25. Cửa tầng: |
Các cao su chặn giới hạn cửa, bao che cửa, Door lock, bao che đầu cửa, Sill cửa tầng. |
26. Guốc cửa: |
Các Boulon định vị, độ mòn, căn chỉnh lại. |
27. Thanh Sefty-Shoes: |
Sự di chuyển, tiếng động khi chuyển động, các boulon định vị, tra dầu vào các bạc, vòng bi các khớp truyền động. Switch, dây dẫn, đầu nối. |
28. Photocell, cảm biến cửa: |
Sự tác động, độ nhạy, vệ sinh… |
29. Độ căng của Cable tải: |
Độ căng đều trên tất cả các sợi Cable tải. Cáp bù trừ. |
30. Cable các loại (Cable tải, Governor, cửa…): |
Sự rỉ sét, nổ, độ mòn. Vệ sinh cáp nếu cần thiết… |
31. Dây Travelling cable: |
Sự định vị hai đầu, điểm giữa. Độ chai cứng của vỏ cable, các đầu nối, độ võng đáy buồng thang… |
32. Các móng ngựa: |
Sự gá lắp, độ nhạy, khoảng cách với cờ vị trí, các tay cờ… |
33. Shoes Cabin, đối trọng: |
Tiếng kêu, độ mòn, mặt tiếp xúc với hệ thống Rail, căn chỉnh lại khoảng cách của Shoes cabin, đối trọng, vệ sinh sạch sẽ. Tra dầu bôi trơn. |
34. Đối trọng: |
Khung đối trọng, đầu cable, các Poid đối trọng, Poulie cable, vòng bi Poulie, chặn Poud đối trọng… |
35. Ray cabin, đối trọng: |
Kiểm tra các Boulon Bracket, nối ray, các đà chịu lực… |
36. Máng điện, hộp nối dây: |
Hộp nối cửa tầng, máng điện, các bảng điện, các đầu nối dây… |
37. Contac hố thang: |
Sự gá lắp, sự tác động, của Contac hố thang, các hộp giới hạn |
38. Các thiết bị trên đầu Cabin: |
Boulon định vị buồng thang, khung Cabin, các đầu nối cable, đèn E.Light. Bộ giám sát tải, lò xo Cable tải và Cable Governor… |
39. Các thiết bị đáy Cabin: |
Kiểm tra sự hoạt động các thiết bị , vệ sinh đáy hố |
40. Bộ phanh an toàn: |
Sự gá lắp, các Poilie, độ nhạy, các SWitch an toàn, má phanh, lò xo. |
41. Hộp contact Cabin: |
Sự tác động của các Contact DO, Fan, Light, Stop-Run, Norman… |
42. Các hộp dầu bôi trơn: |
Sự gá lắp, định vị, nứt, vỡ, tim dầu… |
43. Các Contact chạy tay: |
Sự tác động của các contact chạy bằng tay, các đầu nối dây… |
44. Các hộp giới hạn: |
Sự gá lắp, khoảng tác động, các tiếp điểm, thông số về khoảng cách tác động theo tiêu chuẩn. Các bánh xe hộp giới hạn… |
45. Quạt thông gió: |
Các boulon định vị, cao su giảm chấn, tiếng ồn khi hoạt động. |
46. Các thiết bị dưới hố: |
Bảng điện đáy hố, contact an toàn, đèn hố, bộ giảm chấn, Poid cable Governor, xích bù trừ tải… |
47. Di chuyển của Cable Governor, dây Cordon: |
Độ văng của cable, dây Cordon, khi thang chuyển động. Độ võng của dây Cordon, khoảng cách đáy đối trọng.. |
Sau khi làm xong các công tác bảo trì, nhân viên của PHÚC THÀNH sẽ mời đại diện chủ đầu tư nghiệm thu các hạng mục đã thực hiện
Để tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo trì thang máy, mang lại hiệu quả cao trong công tác phục vụ khách hàng, bảo vệ tốt nhất cho các thiết bị thang máy, Công ty chúng tôi mong rằng Quý khách hàng hỗ trợ nhiệt tình trong việc kiểm tra việc bảo trì của Công ty chúng tôi theo bảng danh mục kiểm tra định kỳ, bảng danh mục này đã được nghiên cứu kỹ và phù hợp với tiêu chuẩn của tập đoàn thang máy - Nhật Bản.
Trung tâm Tiếp nhận thông tin & Xử lý tình huống khẩn cấp thang máy có đường dây nóng (hotline) trực 24/24 được áp dụng cho cả gói bảo trì thông thường và bảo trì trọn gói. Đừng ngần ngại khi bạn có vướng mắc gì hay cần biết thêm về dịch vụ bảo trì thang máy hãy gọi cho chúng tôi theo Hotline1: 0981 510 666 để được tư vấn và giải đáp và hỗ trợ kĩ thuật dịch vụ.
Chia sẻ bài viết: